Từ điển Trần Văn Chánh
讐 - thù
① Như 仇 (bộ 亻); ② Như 讎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
讐 - thù
Mối căm giận to lớn không quên — Kẻ mà mình căm giận không quên — Truyện Nhị độ mai : » Thù kia ắt cũng có ngày trả xong «.


怨讐 - oán thù || 國讐 - quốc thù || 讐敵 - thù địch || 讐恨 - thù hận || 讐怨 - thù oán || 私讐 - tư thù ||